(Ban hành theo Quyết định số 1246/QĐ-ĐHKTQD ngày 18 tháng 06 năm 2019)
CHƯƠNG TRÌNH
(PROGRAMME)
|
CỬ NHÂN KHOA HỌC QUẢN LÝ
(BACHELOR OF MANAGEMENT SCIENCE)
|
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(LEVEL OF EDUCATION)
|
ĐẠI HỌC
(UNDERGRADUATE)
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
(MAJOR)
|
KHOA HỌC QUẢN LÝ
(MANAGEMENT SCIENCE)
|
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE)
|
7310101
|
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
(TYPE OF EDUCATION)
|
CHÍNH QUY
(FULL - TIME)
|
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Khoa học quản lý có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức chuyên sâu và kỹ năng quản lý các tổ chức, quản lý nhà nước về kinh tế; có tư duy nghiên cứu độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra theo quy định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Công chức, cán bộ quản lý kinh tế, nhà phân tích chính sách trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế ở trung ương và địa phương; nhà quản lý, tư vấn viên quản lý, nhà phân tích kinh doanh trong các tổ chức kinh tế-xã hội, các doanh nghiệp; nghiên cứu viên, nhà phân tích chính sách tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ; giảng viên trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt trình độ về ngoại ngữ và tin học theo chuẩn đầu ra của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Về kiến thức: Cử nhân Khoa học quản lý nắm vững hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; hiểu biết rộng về lý luận và thực tiễn kinh tế thị trường trong nước và trên thế giới; có kiến thức chuyên sâu về quản lý tổ chức, quản lý nhà nước về kinh tế trên cấp độ nền kinh tế, ngành, lĩnh vực, vùng và địa phương; nắm vững kiến thức phân tích, hoạch định, tổ chức thực thi, giám sát và đánh giá chính sách kinh tế.
2.2. Về kỹ năng: Cử nhân Khoa học quản lý có khả năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình – dự án phát triển kinh tế - xã hội; có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát trong quản lý nhóm/bộ phận/phân hệ/tổ chức; có khả năng nghiên cứu dự báo, phân tích quyết định và sử dụng các công cụ hỗ trợ hiện đại cho các nhà quản lý; vận dụng tốt các phương pháp và công cụ phân tích chính sách; có kỹ năng tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề trong phạm vi chuyên môn và khả năng quản lý thực hiện nhiệm vụ/công việc được giao; có kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình, đàm phán, quản lý sự thay đổi và đổi mới, quản lý rủi ro v.v.
2.3. Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm: Cử nhân ngành Khoa học quản lý có ý thức tổ chức kỷ luật; năng động, nhiệt tình và hợp tác trong công việc; có khả năng độc lập và dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý; có khả năng chịu trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân, kết quả công việc quản lý của nhóm/bộ phận/tổ chức mà bản thân họ phụ trách; có tinh thần sáng tạo và đổi mới trong quản lý; có khả năng cập nhật kiến thức, tự học để đáp ứng yêu cầu của công việc.
2.4. Về ngoại ngữ và tin học
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:
|
128 tín chỉ
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
|
Theo quỵ chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
|
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
|
Thời gian đào tạo 4 năm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
|
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ:
|
Thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ.
|
7. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
7.1. Cấu trúc kiến thức
1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
44
|
|
1 .1. Các học phần bắt buộc chung
|
20
|
Khoa học chính trị và Ngoại ngữ
|
1.2. Các học phần bắt buộc của Trường
|
12
|
Trường quy định bắt buộc
|
1.3. Các học phần bắt buộc của Ngành
|
12
|
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
84
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
12
|
|
2.1.1. Các học phần của Trường
|
6
|
|
2.1.2. Các học phần của Ngành
|
6
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
44
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
|
15
|
sv tự chọn 15 tín chỉ (05 học phần)
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
|
18
|
sv tự chọn 18 tín chỉ (06 học phần)
|
2.4. Chuyên đề thực tập
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
128
|
Không kể GDQP&AN và GDTC
|
7.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
(NGÀNH KHOA HỌC QUẢN LÝ)
|
HP/BM
|
TC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tổng số tín chỉ
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Các học phần bắt buộc chung
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triết học Mác Lênin Philosophy of Marxism and Leninism
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác LêninPolitical Economics of Marxism and Leninism
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Viet Nam Communist Party History
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Ngoại ngữ
Foreign Language
|
NNKC
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
GDTC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
Military Education
|
GDQP
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Các học phần bắt buộc của Trường
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
|
TOCB1110
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
LUCS1129
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
KHMI1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
KHMA1101
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Các học phần bắt buộc của ngành
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
|
TOKT1106
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý học 1
Essentials of Management 1
|
QLKT1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1
|
QTTH1102
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
|
KTKE1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
|
NHLT1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế phát triến
Development Economics
|
PTKT1128
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý nhà nước trong nền kinh tế thị trường
Economic Management and Market Economy
|
QLKT1112
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Tâm lý quản lý
Psychology in management
|
QLKT1126
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế quốc tế
International Economics
|
TMKQ1123
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế và quản lý môi truờng
Environmental Economics and Management
|
MTKT1104
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance
|
NHTC1120
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Marketing căn bản
Principles of Marketing
|
MKMA1104
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
5
|
Lập kế hoạch
Planning
|
QLKT1120
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
6
|
Lý thuyết tổ chức và thiết kế tổ chức
Organzation theory and design
|
QLKT1117
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
7
|
Lãnh đạo học
Leadership
|
QLXH1119
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Kiểm soát quản lý
Management Control
|
KTKI1105
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
9
|
Chính sách kinh tế
Economic Policy
|
QLKT1104
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
Đề án môn học - Khoa học quản lý
Course Project
|
QLKT1119
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2.2.2.
|
Các học phần tự chọn (SV tự chọn 05 học phần)
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế luợng 1
Econometrics 1
|
TOKT1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
Economic and Business Statistics
|
TKKD1129
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh tế và quản lý công nghiệp
Industrial Economics and Management
|
QTKD1129
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh tế thuơng mại
Trade Economics
|
TMKT1137
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh tế bảo hiếm
Insurance Economics
|
BHKT1156
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh tế đô thị
Urban Economics
|
MTDT1115
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
|
DTKT1154
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế tài nguyên
Natural Resourses Economics
|
TNTN1145
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh tế học biến đổi khí hậu
Economics of Climate
|
MTKH1103
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phuơng pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội
Socio-Economic research Methods
|
PTCC1128
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiến thức chuyên sâu (SV tự chọn 06 học phần)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý chức năng hoạt động của tổ chức
Functional Management
|
QLKT1123
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý công nghệ
Management of Technology
|
QLCN1105
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý sự thay đổi và đổi mới
Managing Change and Innovation
|
QLKT1125
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý rủi ro và khủng hoảng Risk and Crisis Management
|
QLKT1124
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý đổi mới và sáng tạo
Creativity and Innovation Management
|
QLCN1106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quản lý chương trình và dự án
Project and Programme Management
|
QLKT1110
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quản lý phát triển kinh tế địa phương
Managing Local Economic Development
|
QLKT1113
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quản lý Nhà nước về đất đai
Land estate administration
|
TNDC1142
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chính sách kinh tế đối ngoại
Foreign Economic Policy
|
TMKQ1121
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tài chính công
Public Finance
|
NHCO1107
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phân tích chính sách
Introduction to Policy Analysis
|
QLKT1108
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quản lý đổi mới chính sách
Managing Policy Reform
|
QLXH1120
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.
|
Chuyên đề thực tập (Internship Programme)
|
QLKT1121
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường
|
8. Hướng dẫn thực hiện
- CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của Trường. Các học phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
- Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thực hành/Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các quy định khác của Trường.