(Ban hành theo Quyết định số 1246/QĐ-ĐHKTQD ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Hiệu trưởng)
CHƯƠNG TRÌNH
(PROGRAMME)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(LEVEL OF EDUCATION):
|
CỬ NHÂN QUẢN LÝ CÔNG
(BACHELOR OF PUBLIC MANAGEMENT)
ĐẠI HỌC
(UNDERGRADUATE)
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
(MAJOR):
|
QUẢN LÝ CÔNG
(PUBLIC MANAGEMENT)
|
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE):
|
7340403
|
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
(TYPE OF EDUCATION):
|
CHÍNH QUY
(FULL - TIME)
|
1. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo những cử nhân Quản lý công có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng về quản lý công, quản lý các tổ chức công và chính sách công; có tư duy nghiên cứu độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu của công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra theo quy định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp : cán bộ, công chức tại các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương; chuyên viên trong các tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ trong nước và quốc tế; nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu; giảng viên trong các trường đại học và cao đẳng; nghiên cứu viên hoặc nhân viên tư vấn trong các tổ chức tư vấn trong nước và quốc tế.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học: đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Kiến thức: Cử nhân Quản lý công nắm vững hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh hiện đại; có hiểu biết rộng về lý luận và thực tiễn kinh tế thị trường trong nước và trên thế giới; có kiến thức chuyên sâu về khu vực công và quản lý công, quản lý các lĩnh vực công; có kiến thức chuyên sâu về phân tích, hoạch định và tổ chức thực thi chính sách công; có kiến thức chuyên sâu về tổ chức công và quản lý tổ chức công.
2.2. Kỹ năng: Cử nhân Quản lý công có các kỹ năng cốt lõi của một nhà quản lý công chuyên nghiệp, có năng lực trí tuệ và khả năng chủ động, linh hoạt, sáng tạo để thích ứng với mọi hoàn cảnh, bao gồm: (1) Kỹ năng tư duy: phân tích và tổng hợp được hệ thống lý thuyết quản lý công và quản lý tổ chức công, có thể vận dụng lý thuyết và phương pháp khoa học để phân tích các vấn đề chính sách, quản lý và ra quyết định; có kỹ năng phân tích dữ liệu định tính và định lượng; (2) Kỹ năng làm việc với con người: truyền thông, đàm phán, làm việc nhóm; (3) Kỹ năng phân tích, hoạch định, tổ chức thực thi, giám sát và đánh giá chính sách công, chương trình và dự án công; (4) Kỹ năng quản lý tổ chức công theo quá trình: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát; (5) Kỹ năng quản lý tổ chức công theo lĩnh vực: quản lý nguồn nhân lực công, tài chính công, marketing dịch vụ công, quản lý dịch vụ công.
2.3. Năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm: Cử nhân Quản lý công có năng lực: tự phát hiện và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn quản lý tổ chức công và quản lý khu vực công; tự chịu trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân, chịu trách nhiệm về kết quả công việc quản lý nhóm/bộ phận/tổ chức mà bản thân họ phụ trách; tự học hỏi để đáp ứng yêu cầu công việc và thích nghi với sự thay đổi, sáng tạo, đổi mới không ngừng.
2.4. Về ngoại ngữ và tin học
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:
|
128 tín chỉ
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
|
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
|
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
|
Thời gian đào tạo 4 năm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
|
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ:
|
Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ
|
7. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
|
7.1. Cấu trúc kiến thức
|
|
|
|
|
1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
44
|
|
- 1.1.Các học phần bắt buộc chung
|
20
|
Khoa học chính trị và Ngoại ngữ
|
- 1.2.Các học phần bắt buộc của Trường
|
12
|
Trường quy định bắt buộc
|
- 1.3.Các học phần bắt buộc của ngành
|
12
|
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
84
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
12
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
44
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
|
15
|
SV tự chọn 15 tín chỉ (05 học phần)
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
|
18
|
SV tự chọn 18 tín chỉ (06 học phần)
|
2.4. Chuyên đề thực tập
|
10
|
|
7.2. Nội dung và Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số tín chỉ
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Các học phần bắt buộc chung
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Triết học Mác Lênin
Philosophy of Marxism and Leninism
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác Lênin
Political Economics of Marxism and Leninism
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
5
|
Lịch sử ĐCS Việt Nam
Vietnam Communist Party History
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
6
|
Ngoại ngữ
Foreign Language
|
NNKC
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
GDTC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
Military Education
|
GDQP
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Các học phần bắt buộc của Trường
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
|
TOCB1110
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
LUCS1129
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9
|
3
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
KHMI1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
KHMA1101
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Các học phần bắt buộc của ngành
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
1
|
Quản lý học 1
Essentials of Management 1
|
QLKT1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
12
|
2
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
|
TOKT1106
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
13
|
3
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
|
KTKE1101
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
14
|
4
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
|
NHLT 1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Luật hành chính
Administrative Law
|
LUCS1114
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
16
|
2
|
Kinh tế công cộng
Public Economics
|
PTCC1130
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
17
|
3
|
Khu vực công và quản lý công
Introd to Public Sector and Public Management
|
QLXH1103
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
18
|
4
|
Quản lý tổ chức công
Public Organization Management
|
QLXH1122
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Kiến thức ngành
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.
|
Các học phần bắt buộc
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
1
|
Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
Economic and Business Statistics
|
TKKD1129
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
20
|
2
|
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội
Socio-Economic research Methods
|
PTCC1128
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
21
|
3
|
Tài chính công
Public Finance
|
NHCO1107
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
22
|
4
|
Marketing dịch vụ công
Public Service Marketing
|
MKMA1157
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
23
|
5
|
Chính sách công
Public Policy
|
QLXH1101
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
24
|
6
|
Tâm lý quản lý
Psychology in Management
|
QLKT1126
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
25
|
7
|
Quản lý dịch vụ công
Public Services Management
|
QLXH1105
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
26
|
8
|
Quản lý công nghệ
Management of Technology
|
QLCN1105
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
27
|
9
|
Quản lý nguồn nhân lực công
Public Human Resource Management
|
NLKT1119
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
28
|
10
|
Đề án môn học - Quản lý công
Course Project
|
QLXH1116
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.2.
|
Các học phần tự chọn
(SV tự chọn 05 học phần)
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
30
31
32
33
|
1
|
Thiết kế điều tra
Survey Designs
|
TKKT1123
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế lượng 1
Econometrics 1
|
TOKT1101
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã hội học
Sociology
|
NLXH1106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
An sinh xã hội
Social Security
|
BHKT1117
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mối quan hệ nhà nước và kinh doanh
Business - Government Relations
|
QLKT1122
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quan hệ công chúng (PR)
Public Realations
|
MKTT1109
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Truyền thông và đàm phán
Communication and Negotiation
|
QLXH1125
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội nhập kinh tế quốc tế
International Econmic Integration
|
TMKQ1107
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kế toán công
Accounting for Public Sector
|
KTKE1103
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quản lý tài sản công
Public assets management
|
NHCO1119
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quản lý sự thay đổi và đổi mới
Managing Change and Innovation
|
QLKT1125
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiến thức chuyên sâu
SV tự chọn 06 học phần
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
35
36
37
38
39
|
1
|
Lãnh đạo học
Leadership
|
QLXH1119
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phân tích chính sách
Introduction to Policy Analysis
|
QLKT1108
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chính sách khoa học và công nghệ
Science and Technology Policy
|
QLCN1104
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý tổ chức phi lợi nhuận
Management of Non-Profit Organizations
|
QLXH1123
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý chương trình và dự án
Program and Project Management
|
QLKT1110
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quản lý giáo dục
Educational Management
|
QLXH1121
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quản lý y tế
Health Management
|
QLXH1124
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quản lý Nhà nước về đất đai
Land Estate Administration
|
TNDC1142
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
Natural Resource and Environmental Management
|
MTKT1119
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quản lý đổi mới và sáng tạo
Creativity and Innovation Management
|
QLCN1106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đổi mới xã hội
Social Innovation
|
QLXH1118
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quản lý đổi mới chính sách
Managing Policy Reform
|
QLXH1120
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
2.4.
|
Chuyên đề thực tập
Internship Programme
|
QLXH1102
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
8. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
- CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè) theo học chế túi chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
- Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thực hành/Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các quy định khác của trường.