CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐẠI HỌC QUẢN LÝ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH
BẰNG TIẾNG ANH
(Ban hành theo Quyết định số 109QĐ-ĐHKTQD ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Hiệu trưởng)
Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Trình độ đào tạo: Đại học
Tên chương trình đào tạo: Cử nhân Đại học Quản lý công và Chính sách bằng tiếng Anh
Ngành đào tạo: Kinh tế
Mã số:
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu
Chương trình đào tạo Cử nhân Đại học Quản lý công và Chính sách bằng tiếng Anh (E-PMP) nhằm đào tạo những cử nhân trình độ đại học về Quản lý công và Chính sách có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế và quản lý; có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng về quản lý công, quản lý các tổ chức công và chính sách công; có tư duy nghiên cứu độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu của công việc; đặc biệt có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp và soạn thảo văn bản, tài liệu chuyên ngành Quản lý công và Chính sách cùng với kỹ năng mềm cần thiết để phát triển nghề nghiệp tương lai.
1.2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức, kỹ năng và thái độ
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình cử nhân đại học Quản lý công và Chính sách bằng tiếng Anh sẽ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của sinh viên ngành kinh tế và có trình độ tiếng Anh IELTS 6.0 hoặc tương đương, sử dụng thành thạo tiếng Anh để làm việc có hiệu quả và tiếp tục học tập nâng cao trình độ trong bối cảnh toàn cầu hóa, bao gồm tiếng Anh trong giao tiếp và soạn thảo, dịch thuật các tài liệu chuyên ngành Quản lý công và Chính sách. Ngoài ra, thông qua các môn học bổ trợ, các hoạt động ngoại khóa tham quan, thực tập tại các tổ chức công, sinh viên còn được trang bị các kỹ năng mềm như kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng đàm phán.
Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình cử nhân đại học Quản lý công và Chính sách bằng tiếng Anh sẽ:
- Làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương, các tổ chức phi lợi nhuận trong nước và quốc tế;
- Trở thành nhà nghiên cứu trong các viện nghiên cứu hay giảng viên trong các trường đại học và cao đẳng;
- Trở thành nhà tư vấn trong các tổ chức tư vấn trong nước và quốc tế;
- Làm việc trong các doanh nghiệp (ở các bộ phận chức năng với tư cách là các chuyên gia tư vấn chính sách cho doanh nghiệp).
Cơ hội tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo tương đương hoặc bậc cao hơn
- Chương trình được thiết kế nhằm tạo điều kiện cho sinh viên có thể chuyển sang học các chương trình đào tạo mang tính quốc tế trong và ngoài nước;
- Sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý công và Chính sách bằng tiếng Anh sinh viên có thể theo học các chương trình đào tạo thạc sỹ bằng tiếng Anh của Trường Kinh tế quốc dân (như chương trình đào tạo cao học Quản lý công của Viện Đào tạo quốc tế, chương trình đào tạo cao học Chính sách công của Viện Chính sách công…) hay đi du học ở các nước phát triển;
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp Chương trình có khả năng tự học tập, nghiên cứu sâu rộng các chuyên ngành hẹp của quản lý công và chính sách như quản lý y tế, quản lý giáo dục, quản lý công nghệ, phân tích chính sách .v.v .
2. Thời gian đào tạo
Tổ chức đào tạo theo tín chỉ, thời gian thiết kế là 4 năm bao gồm cả thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp với tổng số tháng đào tạo là 40 tháng (mỗi năm học 10 tháng). Mỗi năm gồm 2 học kỳ chính (học kỳ mùa thu và học kỳ mùa xuân). Mỗi học kỳ chính gồm 15 tuần học và 2-3 tuần thi/kiểm tra. Ngoài ra, chương trình có thiết kế đặc biệt vào các học kỳ hè dành cho các lớp kỹ năng mềm, tiếng Anh và các hoạt động ngoại khóa phát triển kỹ năng cho sinh viên.
Tổng số học kỳ của Chương trình là 8 học kỳ chính (trong đó học kỳ 7 học các môn lựa chọn, học kỳ 8 là học kỳ thực tập tốt nghiệp). Học kỳ hè của năm thứ nhất để hoàn thành môn tiếng Anh cơ bản (AEP). Các học kỳ hè khác dành cho phát triển kỹ năng mềm.
Tuần lễ định hướng được bố trí vào tuần đầu khóa học với nhiều hoạt động bổ ích và lý thú như dã ngoại đầu khóa “hứng khởi nhập trường và khám phá năng lực bản thân”, khóa học kỹ năng mềm về phương pháp học tập nhằm giới thiệu và chuẩn bị cho các em những hành trang cần thiết để trở thành sinh viên của Chương trình E-PMP, đại học Kinh tế Quốc dân.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
- Tổng số khối lượng kiến thức được ghi trên bảng điểm là 130 tín chỉ (không kể các học phần giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng và các học phần bổ trợ khác được đào tạo trong kỳ hè, thông qua các hoạt động sinh hoạt ngoại khoá); Trong đó, ngoài 10 tín chỉ dành cho các học phần Lý luận chính trị được giảng dạy bằng tiếng Việt, tất cả các học phần còn lại (120 tín chỉ) đều được giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Mỗi tín chỉ tương đương với 15 tiết lý thuyết hoặc 30-45 tiết thực hành, 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở; 45 - 60 giờ làm đề án học phần hoặc khoá luận tốt nghiệp.
- Độ dài mỗi tiết là 50 phút.
4. Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn thành toàn bộ các học phần, bảo vệ luận văn và các môn bổ trợ, cụ thể như sau:
STT
|
Các điều kiện
|
Thực hiện
|
1
|
Kết quả học tập chuyên môn
|
Tích lũy đủ số học phần trong chương trình
Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,0 trở lên
|
2
|
Điều kiện đạo đức
|
Không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học hoặc truy cứu TNHS
|
3
|
Điều kiện tiếng Anh
|
Đạt IELTS>=6.0 hoặc tương đương
|
4
|
Điều kiện GDQP, GDTC và học Chính trị đầu khóa
|
Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất
Có chứng chỉ học tập chính trị đầu khoá của Trường
|
5
|
Các môn kỹ năng mềm
|
Hoàn thành các môn kỹ năng mềm theo quy định của Chương trình
|
6
|
Điều kiện học phí
|
Hoàn thành nghĩa vụ học phí, lệ phí theo quy định của Chương trình
|
7
|
Các điều kiện khác
|
Đáp ứng yêu cầu của Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
5. Thang điểm: thang điểm 10
Tiêu chí đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần như: như bài tập cá nhân, bài tập nhóm, kiểm tra giữa kỳ, thi hết học phần, và điểm chuyên cần... Nội dung và trọng số cho các điểm thành phần có thể khác nhau tùy theo đặc điểm của từng học phần. Tuy nhiên, trọng số cho điểm thi hết học phần tối thiểu phải là 50% và có ít nhất 4 điểm thành phần.
6. Cấu trúc chương trình
6.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 46 tín chỉ
6.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 74 tín chỉ
- 6.2.1.Kiến thức cơ sở: 30 tín chỉ
- 6.2.2.Kiến thức ngành, chuyên ngành: 44 tín chỉ, trong đó:
- Bắt buộc: 23 tín chỉ
- Tự chọn: 21 tín chỉ
- 6.2.3.Kiến thức bổ trợ:
- Tiếng Anh
- Kỹ năng học tập ở bậc đại học
- Kỹ năng làm việc theo nhóm
- Kỹ năng giải quyết vấn đề
- Kỹ năng quản lý bản thân
- Kỹ năng phân tích tình huống
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng thuyết trình
- Kỹ năng viết CV và trả lời phỏng vấn
- 6.2.4.Thực tập cuối khóa, làm khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ
Cụ thể, cấu trúc chương trình cử nhân Quản lý công và Chính sách bằng tiếng Anh như sau:
STT
|
Học phần/Course
|
Tín chỉ/
Credit
|
Ngôn ngữ giảng dạy/
Teaching Language
|
|
Tổng số tín chỉ/Total Credit
|
130
|
|
I
|
Kiến thức giáo dục đại cương /General Education
|
46
|
|
1
|
Những NLCB của CN MLN1/ Principles of Marxism-Leninism 1
|
2
|
Tiếng Việt
|
2
|
Những NLCB của CN MLN2/ Principles of Marxism-Leninism 2
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
Tiếng Việt
|
4
|
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam/ Political Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam
|
3
|
Tiếng Việt
|
5
|
Tiếng Anh/ English
|
9
|
Tiếng Anh
|
6
|
Toán cho các nhà kinh tế/ Mathematics for Economics
|
3
|
Tiếng Anh
|
7
|
Xác suất thống kê/ Probability & Statistics
|
3
|
Tiếng Anh
|
8
|
Tin học đại cương/ Basic Informatics
|
3
|
Tiếng Anh
|
9
|
Pháp luật đại cương/ Fundamentals of Law
|
3
|
Tiếng Anh
|
10
|
Kinh tế học vi mô/ Microeconomics
|
3
|
Tiếng Anh
|
11
|
Kinh tế học vĩ mô/ Macroeconomics
|
3
|
Tiếng Anh
|
12
|
Quản lý học/ Essentials of Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
13
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản/ Technical Writing
|
3
|
Tiếng Anh
|
14
|
Truyền thông/ Fundamentals of communication
|
3
|
Tiếng Anh
|
15
|
Giáo dục thể chất/ Physical Education
|
10
|
Tiếng Việt
|
16
|
Giáo dục quốc phòng/ Military Education
|
10
|
Tiếng Việt
|
II
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/
Professional Education
|
74
|
|
II.1
|
Kiến thức cơ sở/ Basic knowledge
|
30
|
|
1
|
Kinh tế lượng/ Econometrics
|
3
|
Tiếng Anh
|
2
|
Kinh tế công cộng/ Public Economics
|
3
|
Tiếng Anh
|
3
|
Nguyên lý kế toán/ Accounting Principles
|
3
|
Tiếng Anh
|
4
|
Tài chính công/ Public Finance
|
3
|
Tiếng Anh
|
5
|
Marketing trong khu vực công/ Marketing in Public Sector
|
3
|
Tiếng Anh
|
6
|
Kinh tế quốc tế/ International Economics
|
3
|
Tiếng Anh
|
7
|
Kế toán chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận/ Accounting for governmental and non-profit entities
|
3
|
Tiếng Anh
|
8
|
Luật hành chính/ Administrative Law
|
3
|
Tiếng Anh
|
9
|
PPNC trong quản lý công/ Research Methods in Public Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý/ Management Information System
|
3
|
Tiếng Anh
|
II.2.
|
Kiến thức của chuyên ngành/Major’s knowledge
|
44
|
|
II.2.1
|
Bắt buộc
|
23
|
|
1
|
Nhập môn Quản lý công/ Introduction to Public Administration
|
3
|
Tiếng Anh
|
2
|
Nhập môn chính sách công/ Introduction to Public Policy
|
3
|
Tiếng Anh
|
3
|
Phân tích chính sách công/ Public Policy Analysis
|
3
|
Tiếng Anh
|
4
|
Quản lý chương trình và dự án công/ Public program and project management
|
3
|
Tiếng Anh
|
5
|
Quản lý tổ chức công và phi lợi nhuận/ Public and non-profit Organization Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
6
|
Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công/ Human Resource Management in Public Sector
|
3
|
Tiếng Anh
|
7
|
Quản lý tài chính/ Financial management
|
3
|
Tiếng Anh
|
8
|
Đề án môn học/ Major Project
|
2
|
Tiếng Anh
|
II.2.2
|
Tự chọn/ Chọn 7 trong 12 môn
|
21
|
|
1
|
Quản lý chiến lược trong các tổ chức công/ Strategic Management in Public Organizations
|
3
|
Tiếng Anh
|
2
|
Quản lý hệ thống giáo dục/ Education System Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
3
|
Quản lý hệ thống y tế/ Healthcare System Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
4
|
Chính sách phúc lợi xã hội/ Social Welfare Policy
|
3
|
Tiếng Anh
|
5
|
Chính sách môi trường/ Environmental Policy
|
3
|
Tiếng Anh
|
6
|
Phát triển kinh tế địa phương/ Local Economic Development
|
3
|
Tiếng Anh
|
7
|
Quản lý dịch vụ công/ Public Services Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
8
|
Đạo đức cho các nhà quản lý công/ Ethics for Public Administrators
|
3
|
Tiếng Anh
|
9
|
Tâm lý xã hội/ Social Psychology
|
3
|
Tiếng Anh
|
10
|
Quản lý sự thay đổi/ Change Management
|
3
|
Tiếng Anh
|
11
|
Lãnh đạo trong các tổ chức công và phi lợi nhuận/ Leaderships in Public and Nonprofit Organizations
|
3
|
Tiếng Anh
|
12
|
Đám phán/ Negotiation
|
3
|
Tiếng Anh
|
III
|
Luận văn/ Thesis
|
10
|
|
IV
|
Các học phần bổ trợ khác/ Supporting Trainings
|
|
|
1
|
Tiếng Anh (AEP)/ General English (AEP)
|
40
|
Tiếng Anh
|
2
|
Kỹ năng học tập ở bậc đại học/ Study Skills in Higher Education
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
3
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm/ Teambuilding Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
4
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề/ Problem Solving Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
5
|
Kỹ năng quản lý bản thân/ Self Management Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
6
|
Kỹ năng phân tích tình huống/ Case Analyzing Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
7
|
Kỹ năng giao tiếp/ Communication Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
8
|
Kỹ năng thuyết trình/ Presentation Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
9
|
Kỹ năng viết CV và trả lời phỏng vấn/ CV writing and interview answering Skills
|
2
|
Tiếng Anh & Tiếng Việt
|
7. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
STT
|
Học phần/Course
|
Tín chỉ/
Credit
|
BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số tín chỉ/Total Credit
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Kiến thức giáo dục đại cương/
General Education
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những NLCB của CN MLN1/
Principles of Marxism-Leninism 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Những NLCB của CN MLN2/
Principles of Marxism-Leninism 2
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh/
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam/
Political Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tiếng Anh/English
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
Toán cho các nhà kinh tế/
Mathematics for Economics
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyên lý thống kê/
Principles of Statistics
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tin học đại cương/Basic Informatics
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Pháp luật đại cương/
Fundamentals of Law
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh tế học vi mô/Microeconomics
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quản lý học/Essentials of Management
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
13
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản/
Technical Writing
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
14
|
Truyền thông/
Fundamentals of communication
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất/ Physical Education
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng/Military Education
|
10
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
II
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/
Professional Education
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiến thức cơ sở/
Basic knowledge
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế lượng/Econometrics
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế công cộng/Public Economics
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên lý kế toán/Accounting Principles
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Tài chính công/Public Finance
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
5
|
Marketing trong khu vực công/
Marketing in Public Sector
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
6
|
Kinh tế quốc tế/International Economics
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
7
|
Kế toán chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận/Accounting for governmental and non-profit entities
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
8
|
Luật hành chính/Administrative Law
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
9
|
PPNC trong quản lý công/Research Methods in Public Management
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý/
Management Information System
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
II.2.
|
Kiến thức của chuyên ngành/Major’s knowledge
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Bắt buộc
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập môn Quản lý công/
Introduction to Public Administration
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Nhập môn chính sách công/
Introduction to Public Policy
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Phân tích chính sách công/
Public Policy Analysis
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Quản lý chương trình và dự án công/
Public program and project management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
5
|
Quản lý tổ chức công và phi lợi nhuận/
Public and non-profit Organization Management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công/Human Resource Management in Public Sector
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
7
|
Quản lý tài chính/Financial management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
8
|
Đề án môn học/Major Project
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
II.2.2
|
Tự chọn/Chọn 7 trong 12 môn
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý chiến lược trong các tổ chức công/Strategic Management in Public Organizations
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
2
|
Quản lý hệ thống giáo dục/
Education System Management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Quản lý hệ thống y tế/
Healthcare System Management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Chính sách phúc lợi xã hội/
Social Welfare Policy
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Chính sách môi trường/
Environmental Policy
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phát triển kinh tế địa phương/
Local Economic Development
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Quản lý dịch vụ công/
Public Services Management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Đạo đức cho các nhà quản lý công/
Ethics for Public Administrators
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tâm lý xã hội/Social Psychology
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quản lý sự thay đổi/Change Management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lãnh đạo trong các tổ chức công và phi lợi nhuận/Leaderships in Public and Nonprofit Organizations
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Đám phán/Negotiation
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
III
|
Luận văn/Thesis
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
IV
|
Các học phần bổ trợ khác/Supporting Trainings (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Anh bổ trợ/General English
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kỹ năng học tập ở bậc đại học/
Study Skills in Higher Education
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm/Teambuilding Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề/
Problem Solving Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ năng quản lý bản thân/
Self Management Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kỹ năng phân tích tình huống/
Case Analyzing Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kỹ năng giao tiếp/Communication Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kỹ năng thuyết trình/Presentation Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kỹ năng viết CV và trả lời phỏng vấn/CV writing and interview answering Skills
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiếng Trung/Chinese
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các môn bổ trợ sẽ được học vào các học kỳ hè năm thứ nhất, năm thứ 2 và năm thứ 3
|
8. Hướng dẫn thực hiện chương trình
8.1. Căn cứ vào mục tiêu, thời gian đào tạo, khối lượng và cơ cấu kiến thức quy định, các khoa/viện xác định những học phần cần thiết để xây dựng thành chương trình đào tạo của ngành với tổng khối lượng là 130 tín chỉ không kể các học phần bổ trợ và các học phần về Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng;
8.2. Số tín chỉ của một học phần từ 2-3 tín chỉ;
8.3. Phần kiến thức chuyên sâu của ngành chiếm tối đa 20% so với toàn bộ chương trình đào tạo;
8.4. Tổng số tín chỉ của các học phần tự chọn tối thiểu là 12.